Công nghệ cao
Công nghệ tiên tiến làm nên sản phẩm chất lượng cao
Đầu đọc thẻ và bộ lập trình đọc/ghi thẻ Mifare cho hệ thống Access Control/hệ thống kiểm soát vé của hãng AceProx (CHLB Đức) cho phép khách hàng tự xây dựng hệ thống theo các key quản lý của riêng mình. Sau khi mã hóa, thẻ có tính năng bảo mật, chống sao chép, chống copy thẻ
Công nghệ tiên tiến làm nên sản phẩm chất lượng cao
Bảo hành nghiêm túc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Hỗ trợ kỹ thuật trong suốt vòng đời sản phẩm
15 năm kinh nghiệm với hơn 3000 khách hàng đã tin tưởng sử dụng
Đầu đọc thẻ và bộ lập trình đọc/ghi thẻ Mifare cho hệ thống Access Control/hệ thống kiểm soát vé của hãng AceProx (CHLB Đức) cho phép khách hàng tự xây dựng hệ thống của riêng mình ngày từ khâu phát hành thẻ, tự định nghĩa các key trong hệ thống rồi mã hóa vào thẻ, mã hóa vào đầu đọc thẻ. Sau khi mã hóa, thẻ có tính năng bảo mật, chống sao chép, chống copy thẻ
Các sản phẩm chính gồm có
Thiết bị của AceProx với giá cả cạnh tranh, hoạt động bền bỉ, xuất xứ Châu Âu là sự lựa chọn tốt nhất cho những hệ thống như
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG ACCESS CONTROL. Kiểm soát cửa, kiểm soát ra vào, kiểm soát thang máy |
|
MIFARE® Data Sector Reader
Truyền key và cài đặt các thông số vào đầu đọc bằng thẻ cấu hình. Khi quét thẻ cấu hình lên đầu đọc, toàn bộ thông tin sẽ được truyền vào đầu đọc |
|
USB MIFARE® Programmer
Value này chính là mã thẻ khi thẻ được quét lên đầu đọc MIFARE® Data Sector Reader |
|
Thẻ MIFARE Plus Khách hàng tự trang bị, có thể mua từ các nhà cung cấp thẻ |
|
Bộ kiểm soát trung tâm Khách hàng tự trang bị, MIFARE® Data Sector Reader tương thích với hầu hết các thiết bị trên thị trường thông qua giao thức kết nối Wiegand như: Soyal, ZKTeco, IDTECK,... |
|
Chỉ bằng những thiết bị trên, đơn vị phát triển hệ thống đã tạo ra cho mình một hệ thống Access Control bảo mật, chống sao chép, chống copy thẻ Đầu đọc MIFARE® Data Sector Reader sau khi nhận thông số từ thẻ cấu hình sẽ chỉ chấp nhận những thẻ đã mã hóa bằng phần mềm USB MIFARE® Programmer Phần mềm USB MIFARE® Programmer có thể mã hóa được nhiều loại thẻ Mifare, nhưng trong hệ thống Access Control chúng tôi đề xuất sử dụng thẻ Mifare Plus và lựa chọn thuật toán AES-128 bit khi mã hóa thẻ. Chỉ có thẻ Mifare Plus mới đảm bảo được tính bảo mật, chống lại mọi cuộc tấn công của hacker |
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG BÁN HÀNG, CANTEEN, LOYALTY |
|
MIFARE® Data Sector Reader
Truyền key và cài đặt các thông số vào đầu đọc bằng thẻ cấu hình. Khi quét thẻ cấu hình lên đầu đọc, toàn bộ thông tin sẽ được truyền vào đầu đọc |
|
USB MIFARE® Programmer
Value này chính là mã thẻ khi thẻ được quét lên đầu đọc MIFARE® Data Sector Reader |
|
Thẻ MIFARE Plus Khách hàng tự trang bị, có thể mua từ các nhà cung cấp thẻ |
|
Đầu đọc MIFARE® Data Sector Reader sau khi nhận thông số từ thẻ cấu hình sẽ chỉ chấp nhận những thẻ đã mã hóa bằng phần mềm USB MIFARE® Programmer Trong trường hợp muốn đọc và ghi thông tin vào trong thẻ mỗi khi giao dịch (ví dụ cập nhật số điểm, cập nhật số tiền) thì sử dụng các thiết bị như mô tả ở trong "Hệ thống thu phí giao thông, vé xe bus, kiểm soát vé tàu điện ngầm, kiểm soát vé tàu cao tốc" bên dưới đây |
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG THU PHÍ GIAO THÔNG, VÉ XE BUS, KIỂM SOÁT VÉ TÀU ĐIỆN NGẦM, KIỂM SOÁT VÉ TÀU CAO TỐC |
|
Đặc thù của hệ thống thu phí, soát vé là mỗi điểm check-in đều đọc và ghi thông tin vào thẻ, vì vậy cần phải sử dụng đầu đọc/ghi thẻ Mifare ở tất cả các vị trí Ví dụ hệ thống thu phí giao thông ở cao tốc
|
|
MIFARE® Data Sector Reader/Writer
Lập trình, tương tác với MIFARE® Data Sector Reader/Writer thông qua lệnh, gửi nhận dữ liệu |
|
MIFARE® Data Sector Reader/Writer
Tính năng tương tự như 716-52 ở trên, chỉ khác ở giao thức kết nối |
|
Thẻ MIFARE Plus Khách hàng tự trang bị, có thể mua từ các nhà cung cấp thẻ |
|
Đơn vị phát triển hệ thống có thể dùng máy tính để kết nối đến các MIFARE® Data Sector Reader/Writer bằng RS232 hoặc USB, hoặc Raspberry hoặc một bo mạch có phần firmware phù hợp để đọc/ghi dữ liệu vào thẻ MIFARE® Data Sector Reader/Writer có thể mã hóa được nhiều loại thẻ Mifare, nhưng trong hệ thống này chúng tôi đề xuất sử dụng thẻ Mifare Plus và lựa chọn thuật toán AES-128 bit khi mã hóa thẻ. Chỉ có thẻ Mifare Plus mới đảm bảo được tính bảo mật, chống lại mọi cuộc tấn công của hacker |
Ngoài ra, các nhà phát triển có thể sử dụng MIFARE® Data Sector Reader/Writer vào hệ thống khác như
Đầu đọc thẻ dành cho hệ thống Access Control, giao tiếp Wiegand, RS232, Magstripe,...Đọc dữ liệu trong bộ nhớ của thẻ Mifare, NTAG2XX Đầu đọc thẻ MIFARE® Data Sector Reader được thiết kế để dọc một hoặc nhiều Sector (vùng nhớ) trong các loại thẻ Mifare. Hỗ trợ nhiều giao thức kết nối phổ biến như Wiegand, RS232 nên đầu đọc này có được dùng trong các hệ thống Kiểm soát ra vào, kiểm soát thang máy, bãi xe The 718-52 is a very high performance proximity Reader for reading one or more sectors of a MIFARE® standard chip. The 718-52 Reader is the best choice for system integrators, because of its wide input power range (between 5V to 13,6V DC) and the large choice of integrated output formats. The Reader setup is easy: All parameters can be loaded onto a configuration card , which only needs to be read by the Reader. Attributes
Application ranges
|
|
Buzzer | Yes |
---|---|
Buzzer kontrolle | Cable/Configurable |
Dimensions (LxBxH) mm | Reader: 89 x 45 x 7 Spacer Plate: 89 x 45 x 7 |
Frequency | 13,56MHz |
Humidity | 10 -90 % |
Interface | Wiegand 44,34,26bit, Magstripe emulation, Clock/Data, RS232(9600,n,8,1)EIA and TTL Levels. |
LED | 3 |
LED Control | Cable/Configurable |
Operating Temperature Range | -20°C to +60°C |
Operating Voltage | 5-13.8 Volt DC, 120mA |
Protection Class | IP65 |
Reading Distance | 20mm to 50mm depending on the Transponder |
RFID Transponders Supported | Compatible with MIFARE® Classic |
Storage Temperature Range | -20°C to +60°C |
Transponder ID Code | 10-digit in Hex or 13-digit in Decimal-Code or Code in Wiegand Format |
Hãng sản xuất | AceProx (Đức), xuất xứ: Nam Phi |
Link tải datasheet | https://gb.aceprox.com/wp-content/uploads/sites/2/2015/11/718-52-Mifare-Secure-OEM-Reader-Rev-4.0n-1.pdf |
Đầu đọc thẻ dành cho hệ thống Access Control, giao tiếp USB,...Đọc dữ liệu trong bộ nhớ của thẻ Mifare, NTAG2XX | |
Buzzer | Yes |
---|---|
Buzzer kontrolle | Cable |
Dimensions (LxBxH) mm | 118 x 54 x 21 |
Frequency | 13,56 MHz |
Humidity | 5 – 95% |
Interface | USB-Schnittstelle |
LED | 2 |
LED Control | Cable |
Operating Temperature Range | 0°C to 50°C |
Reading Distance | Approx. 10cm depending on transponder type chosen. |
RFID Transponders Supported | Compatible with MIFARE® Classic 1K or 4K |
Storage Temperature Range | 0°C to 50°C |
Transponder ID Code | 10-digit in Hex or 13-digit in Decimal-Code or Code in Value Format |
Weight (in g) | 185 |
Hãng sản xuất | AceProx (Đức), xuất xứ: Nam Phi |
Link tải datasheet | https://gb.aceprox.com/wp-content/uploads/sites/2/2015/11/737-52-Mifare-USB-Keyboard-Reader-Data-Sheet-Rev-1.2n.pdf |
Bộ công cụ lập trình bao gồm phần mềm cài đặt trên máy tính và đầu đọc ghi thẻ 727-53 USB MIFARE® Programmer Phần mềm Mifare Card Programmer có những tính năng chính sau
Dưới đây là thông số kỹ thuật của 727-53 USB MIFARE® Programmer |
|
Dimensions (LxWxH) mm | 118 x 54 x 21 |
---|---|
Operating Temperature Range | 0°C to +50°C |
Buzzer | Yes |
Buzzer Control | Cable |
Frequency | 13,56MHz |
LED | 3 |
LED Control | Cable |
Programming Software Included | Yes |
Interface | USB 2.0 |
Operating Voltage | 5V via USB Port |
Type of Transponder | Passivtransponder |
RFID Transponders Supported | compatible with MIFARE®Standard 1K or 4K,MIFARE®Ultralight or Plus® X/ MIFARE Plus® S SL1 |
Hãng sản xuất | AceProx (Đức) |
Link tải datasheet | https://gb.aceprox.com/wp-content/uploads/sites/2/2015/11/727-53-USB-Mifare-Card-Programmer-Data-Sheet-Rev-2.0n-1.pdf |
Đầu đọc/ghi thẻ Mifare, giao tiếp RS232 Đầu đọc ghi thẻ Mifare (MIFARE® Data Sector Reader/Writer) được thiết kế để làm việc với thẻ MIFARE®Classic, MIFARE Plus®, Mifare Ultralight® và NTAG2XX bằng việc sử dụng lệnh ASCII-Code commands The 716-52 multi sector MIFARE® Reader/Writer is an intelligent 13,56MHz Reader / writer designd to operate with the MIFARE® Std. 1k and 4k Transponder by using ASCII-Code commands. The 716-52 can read and write any sector and block on the Transponder in MAD or non-MAD Mode. The Reader is the best choice for system integrators because of its‘ wide input power range (between 5V to 13,6V DC). Attributes
Application ranges
|
|
Buzzer | Yes |
---|---|
Buzzer kontrolle | Cable |
Dimensions (LxBxH) mm | Reader: 89 x 45 x 7 Spacer Plate: 89 x 45 x 7 |
Frequency | 13,56MHz |
Humidity | 10 -90 % |
Interface | RS232(9600,n,8,1)EIA and TTL Level |
LED | 3 |
LED Control | Cable |
Operating Temperature Range | -20°C to +60°C |
Protection Class | IP65 |
Reading Distance | 20-50mm depending on the Transponder. |
RFID Transponders Supported | Compatible with MIFARE® Classic NTAG 2XX |
Type of Transponder | Passive Transponder |
Weight (in g) | 90 |
Hãng sản xuất | AceProx (Đức), xuất xứ: Nam Phi |
Link tải datasheet | https://gb.aceprox.com/wp-content/uploads/sites/2/2015/11/716-52-Multi-Sector-MIFARE-Reader-Writer-Rev-6.1.pdf |
Đầu đọc/ghi thẻ Mifare, giao tiếp USB Đầu đọc ghi thẻ Mifare trên nhiều sector (Multi Sector MIFARE® Reader/Writer) được thiết kế để làm việc với thẻ MIFARE® Classic 1K/4K, MIFARE Plus® X/MIFARE Plus® S (in security level 1) và MIFARE Ultralight®. Kết nối máy tính qua USB (Virtual serial port via USB) The 727-52 multi sector 13.56MHz contactless MIFARE® Reader/Writer operates with MIFARE® Classic 1K/4K, MIFARE Plus® X/MIFARE Plus® S (in security level 1) or MIFARE Ultralight® cards.The Reader uses a PHILIPS MIFARE® Reader IC and complies to ISO 14443A. A USB interface is used to communicate between the unit and a PC.When plugged into the PC the device enumerates as a virtual serial port. The Reader has three independent LED´s and a beeper which are controlled via commands. The multi sector MIFARE® Reader/Writer can read and write to any sector and block on the card and is MAD (Mifare Application Directory) compliant. All the encryption needed to provide a secure and reliable transaction is handled automatically with a few simple commands. Attributes
Application ranges
|
|
Buzzer | Yes |
---|---|
Buzzer kontrolle | Cable |
Dimensions (LxBxH) mm | 118 x 54 x 21 |
Frequency | 13,56MHz |
Interface | Connected via USB |
LED | 3 |
LED Control | Cable |
Operating Temperature Range | 0°C to +50°C |
Operating Voltage | Powered by USB 5V DC, 100mA |
Reading Distance | 20 to 50mm depending on transponder |
RFID Transponders Supported | Compatible with MIFARE® Classic 1K / 4K, MIFARE Plus® X/S SL1 and MIFARE Ultralight®, NTAG 2XX |
Type of Transponder | Passive Transponder |
Weight (in g) | 185 |
Hãng sản xuất | AceProx (Đức), xuất xứ: Nam Phi |
Link tải datasheet | https://gb.aceprox.com/wp-content/uploads/sites/2/2015/11/727-52-USB-Mifare-Reader-Writer-Data-Sheet-Rev-4.0.pdf |
Công ty Cổ phần Công nghệ Thẻ Quốc tế là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm của AceProx tại thị trường Việt Nam từ 2015
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: